Advertisement

ENGLISH 6 UNIT 12 Sports and Pastime C1,2,3 II MISS THUY LE SECONDARY SCHOOL

ENGLISH 6 UNIT 12 Sports and Pastime C1,2,3  II  MISS THUY LE SECONDARY SCHOOL Thì hiện tại đơn – Present simple
Công thức với Động từ thường:

Khẳng định: S + V(s/es) + O
Phủ định: S + do/does not + V_inf + O
Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?
Công thức với Động từ tobe:

Khẳng định: S + am/is/are + O.
Phủ định: S + am/is/are not + O.
Nghi vấn: Am/is/are + S + O?
Cách dùng:

Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
Diễn tả một thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Diễn tả một lịch trình, chương trình, một thời gian biểu.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có những từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…

TIẾNG ANH LỚP 6,HỌC TỐT TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 12,HỌC TIẾNG ANH LỚP 6 BÀI GIẢNG TRỰC TUYẾN,

Post a Comment

0 Comments